Khám phá 10+ tên và hình ảnh các loại rau hot nhất hiện nay

Mời các bạn cùng khám phá thông tin và kiến thức về tên và hình ảnh các loại rau hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé!

Trao dồi kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng là việc làm cần thiết đối với các ngành nghề Dịch vụ nói chung và lĩnh vực Nhà hàng – Khách sạn nói riêng. Chính vì vậy, ngoài các thuật ngữ, khái niệm ra thì từ vựng tiếng Anh về rau củ quả, trái cây, các loại hạt cũng khá cần thiết, đặc biệt là đối với nhân viên khối Ẩm thực thì chúng lại càng quan trọng.từ vựng tiếng Anh

Bổ sung từ vựng tiếng Anh về các loại thực phẩm rất cần thiết đối với nhân viên khối Ẩm thực – (Nguồn: Internet)

Trong lĩnh vực Du lịch – Ẩm thực – Nhà hàng – Khách sạn mà đặc biệt trong lĩnh vực Ẩm thực tiếng anh chuyên ngành cũng rất quan trọng trong việc biết được tên các loại rau củ quả để phục vụ cho quá trình nấu ăn trong nhà hàng – khách sạn hoặc đặc biệt hơn nữa là trong các nhà hàng, khách sạn quốc tế. Vậy từ vựng tiếng anh về tên các loại rau củ quả có bao nhiêu thì cùng tìm hiểu bên dưới nhé:

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả

  1. Súp lơ: cauliflower
  2. Cà tím: eggplant
  3. Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach
  4. Bắp cải: cabbage
  5. Bông cải xanh: broccoli
  6. Atiso: artichoke
  7. Cần tây: celery
  8. Đậu Hà Lan: peas
  9. Thì là: fennel
  10. Măng tây: asparagus
  11. Tỏi tây: leek
  12. Đậu: beans
  13. Cải ngựa: horseradish
  14. Ngô (bắp): corn
  15. Rau diếp: lettuce
  16. Củ dền: beetroot
  17. Bí: squash
  18. Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  19. Khoai tây: potato
  20. Tỏi: garlic
  21. Hành tây: onion
  22. Hành lá: green onion
  23. Cà chua: tomato
  24. Bí xanh: marrow
  25. Củ cải: radish
  26. Ớt chuông: bell pepper
  27. Ớt cay: hot pepper
  28. Cà rốt: carrot
  29. Bí đỏ: pumpkin
  30. Cải xoong: watercress
  31. Khoai mỡ: yam
  32. Khoai lang: sweet potato
  33. Khoai mì: cassava root
  34. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  35. Bí đao: wintermelon
  36. Gừng: ginger
  37. Củ sen: lotus root
  38. Nghệ: turmeric
  39. Su hào: kohlrabi
  40. Rau răm: knotgrass
  41. Rau thơm (húng lũi): mint leaves
  42. Rau mùi: coriander
  43. Rau muống: water morning glory
  44. Rau răm: polygonum
  45. Rau mồng tơi: malabar spinach
  46. Rau má: centella
  47. Cải đắng: gai choy/ mustard greens
  48. Rong biển: seaweed
  49. Đậu đũa: string bean
  50. Củ kiệu: leek
  51. Rau nhút: neptunia
  52. Củ hẹ: shallot
  53. Mướp: see qua hoặc loofah
  54. Củ riềng: gatangal
  55. Cải dầu: colza
  56. Mía: sugar cane
  57. Lá lốt: wild betel leaves
  58. Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
  59. Lá tía tô: perilla leaf
  60. Củ cải trắng: white turnip
  61. Giá đỗ: bean sprouts

>> Tham khảo thêm: Học ngay từ vựng tiếng anh về món ăn Việt Nam

Tên các loại nấm bằng tiếng anh

  1. Nấm: mushroom
  2. Nấm linh chi: Ganoderma
  3. Nấm bào ngư: Abalone mushrooms
  4. Nấm mối: Termite mushrooms
  5. Nấm mỡ: Fatty mushrooms
  6. Nấm hải sản: Seafood Mushrooms
  7. Nấm ngọc tẩm: Pearl mushrooms soaked
  8. Nấm đùi gà: King oyster mushroom
  9. Nấm kim châm: Enokitake
  10. Nấm tuyết: White wood-ear mushroom hoặc white fungus
  11. Nấm mộc nhĩ đen: Black fungus
  12. Nấm rơm: straw mushrooms
  13. Nấm trâm vàng: Yellow truffle mushrooms
  14. Nấm lim xanh: Ganoderma lucidum
  15. Nấm hầm thủ: hericium erinaceus
  16. Nấm vân chi: Turkey tails
  17. Nấm măng hoa: Bamboo shoot mushroom
  18. Nấm tràm: Melaleuca mushroom

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

  1. Bơ: avocado
  2. Táo: apple
  3. Cam: Orange
  4. Chuối: Banana
  5. Nho: Grape
  6. Bưởi: Pomelo/ grapefruit
  7. Xoài: mango
  8. Dứa (thơm): pineapple
  9. Quất (tắc): kumquat
  10. Mít: jackfruit
  11. Sầu riêng: durian
  12. Chanh vàng: lemon
  13. Chanh xanh: lime
  14. Papaya: đu đủ
  15. Mận: plum
  16. Đào: peach
  17. Anh đào: cherry
  18. Chôm chôm: rambutan
  19. Cocunut: dừa
  20. Ổi: guava
  21. Thanh long: dragon fruit
  22. Dưa: melon
  23. Dưa hấu: watermelon
  24. Nhãn: longan
  25. Vải: lychee
  26. Lựu: pomegranate
  27. Quýt: madarin/ tangerine
  28. Dâu tây: strawberry
  29. Passion fruit: chanh dây
  30. Me: tamarind
  31. Mơ: apricot
  32. Lê: pear
  33. Măng cụt: mangosteen
  34. Mãng cầu (na): custard apple
  35. Mãng cầu xiêm: soursop
  36. Quả hồng: persimmon
  37. Sapôchê: sapota
  38. Trái cóc: ambarella
  39. Khế: star apple
  40. Mâm xôi đen: blackberries
  41. Dưa tây: granadilla
  42. Dưa vàng: cantaloupe
  43. Dưa xanh: honeydew

tên các loại trái cây bằng tiếng Anh

Bạn có thể liệt kê hết tất cả tên các loại trái cây bằng tiếng Anh (Nguồn: Internet)

Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu

  1. Hạt óc chó: walnut
  2. Hạt hồ đào: pecan
  3. Hạt dẻ: chestnut
  4. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  5. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  6. Hạt điều: cashew
  7. Đậu phộng (lạc): peanut
  8. Hạnh nhân: almond
  9. Hạt mắc ca: macadamia
  10. Hạt bí: pumpkin seeds
  11. Hạt hướng dương: sunflower seeds
  12. Hạt vừng: sesame seeds
  13. Hạt chia: chia seeds
  14. Hạt thông: pine nut
  15. Đậu xanh: mung bean
  16. Đậu đỏ: red bean
  17. Đậu nành: soy bean

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Việc học từ vựng tiếng Anh mà nếu bạn cứ cố gắng nhồi nhét thì đôi khi sẽ không hiệu quả bằng cách học với phương pháp phù hợp nhất. Bạn có thể thử các cách sau đây:

  • Học từ vựng theo nhóm chủ đề như cách phân chia phía trên, bạn phân chia càng cụ thể thì sẽ càng dễ học.
  • Ôn tập thường xuyên những từ đã học, đừng lo lắng nếu trong những lần đầu ôn mà bạn lỡ quên. Việc ôn tập nhiều lần thì càng về sau bạn sẽ càng nhớ kĩ.
  • Ứng dụng vào các công thức nấu ăn thực tế, bạn có thể thử liệt kê chúng bằng tiếng Anh trong lúc nấu nướng.
  • Trau dòi kỹ năng nghe và nói tiếng anh trên các app hỗ trợ sẽ giúp bạn cải thiện rất nhiều về phát âm.

>> Tham khảo thêm: Bỏ túi ngay 7 bí quyết học từ vựng tiếng anh hiệu quả

nghề bếp

Hiện nay ngay cả với nhân viên Bếp thì tiếng Anh cũng vô cùng quan trọng

Trên đây là 120+ từ vựng tiếng Anh về các loại thực phẩm rau củ quả, trái cây và các loại hạt mà bạn sẽ thường bắt gặp thấy trong quá trình làm việc. Chúc các bạn nắm vững thật nhiều vốn từ vựng để có thể giúp ích cho công việc của mình. Các bạn hãy theo dõi CET để học thêm nhiều tiếng anh nhà hàng khách sạn nhé.

Top 16 tên và hình ảnh các loại rau tổng hợp bởi Thiết Kế Xinh

Kể tên các loại, rau, củ, quả, đậu hạt tươi dùng trong chế biến món ăn ?

  • Tác giả: hoc247.net
  • Ngày đăng: 11/08/2022
  • Đánh giá: 4.61 (281 vote)
  • Tóm tắt: rau, củ quả, đậu hạt tươi. rau muống, củ cà rốt, hạt đổ. rau mùng tơi, củ su hào. rau cải bắp, củ khoai tây. rau lang, củ khoai lang. rau ngót, củ dong ta.

Công dụng của rau cần nước là gì?

Công dụng của rau cần nước là gì?
  • Tác giả: medlatec.vn
  • Ngày đăng: 04/29/2022
  • Đánh giá: 4.58 (309 vote)
  • Tóm tắt: Loại rau này thuộc họ Hoa tán (Apiaceae) và tên khoa học của nó là Oenanthe … Khi sử dụng loại rau này, bạn cần lưu ý đến một số điều sau:.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Không chỉ được dùng để chế biến thành những món ăn trong bữa cơm gia đình, rau cần nước còn được sử dụng để chữa bệnh với nhiều công dụng đem lại cho sức khỏe. Trong bài viết này, MEDLATEC mời bạn đọc cùng đôi nét về loài rau và những công dụng của …

Học tiếng Anh qua hình ảnh rau củ quả trong nhà hàng

Học tiếng Anh qua hình ảnh rau củ quả trong nhà hàng
  • Tác giả: aroma.vn
  • Ngày đăng: 04/09/2022
  • Đánh giá: 4.23 (426 vote)
  • Tóm tắt: Hy vọng bài viết trên Aroma đã chia sẻ với các bạn nhiều kiến thức bổ ích và trong các bữa ăn hàng ngày, bạn hãy đọc tên các loại rau củ quả bằng tiếng Anh để …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Rau củ quả là những loại thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn, chúng ta có thể ăn ít thịt đi nhưng không thể ăn ít rau củ quả, bởi vì đây là loại thực phẩm cực kỳ tốt cho sức khỏe được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng. Để thuận tiện cho việc …

Top 14 Các Loại Rau Củ Họ Cải hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 4.02 (419 vote)
  • Tóm tắt: Tên và hình ảnh tất cả các loại rau cải · Cải ngọt · Cải thảo · Cải ngồng (cải làn, cải rổ) · Cải cúc (tần ô) · Cải xoăn (cải kale) · Cải chíp (cải bẹ trắng, …

Các loại rau cải phổ biến mà mỗi bà nội trợ cần phải biết

 Các loại rau cải phổ biến mà mỗi bà nội trợ cần phải biết
  • Tác giả: khuyennongtphcm.com
  • Ngày đăng: 08/03/2022
  • Đánh giá: 3.85 (365 vote)
  • Tóm tắt: Hình ảnh bắp cải xa-voa – ngọt nhất trong các loại bắp cải. Cải rổ. Chúng còn được biết đến với tên gọi là Cải làn. Là loại rau cải giàu vitamin …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Đây là loại thực phẩm lành mạnh với thành phần chứa nhiều vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể nên rau cải xoăn được mệnh danh là nữ hoàng rau xanh. Hàm lượng vitamin A, vitamin C, chất xơ và những chất chống oxy hóa trong rau này nhiều hơn …

Cách phân biệt Bạc Hà và Rau Húng – đặc điểm, tác dụng của từng loại

Cách phân biệt Bạc Hà và Rau Húng - đặc điểm, tác dụng của từng loại
  • Tác giả: hakufarm.vn
  • Ngày đăng: 11/12/2022
  • Đánh giá: 3.77 (528 vote)
  • Tóm tắt: Bạc hà và rau húng là hai loại cây rất dễ gây nhầm lẫn, rất nhiều bạn … Shop tinh dầu HAKU Farm sẽ mách bạn một số hình ảnh, thông tin, …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạc hà và rau húng là hai loại cây rất dễ gây nhầm lẫn, rất nhiều bạn không biết cách phân biệt bạc hà và rau húng chính xác. Shop tinh dầu HAKU Farm sẽ mách bạn một số hình ảnh, thông tin, công dụng để bạn có thể phân biệt bạc hà và rau húng dễ …

Hướng dẫn cách phân biệt 10 loại rau cải phổ biến

Hướng dẫn cách phân biệt 10 loại rau cải phổ biến
  • Tác giả: forza.com.vn
  • Ngày đăng: 06/18/2022
  • Đánh giá: 3.5 (343 vote)
  • Tóm tắt: 10 loại rau cải và tác dụng trong cuộc sống ; Rau cải thảo · rau cải thảo Hình ảnh: Cải thảo có thể dùng ăn lẩu ; Rau cải chíp · Rau cải chíp Hình …

Tên hình rau củ Đà Lạt phổ biến và được ưa chuộng … – Dalat Farm

  • Tác giả: dalatfarm.net
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Đánh giá: 3.37 (591 vote)
  • Tóm tắt: Danh sách tên và hình ảnh các loại rau củ quả đặc trưng của Đà Lạt. Các loại rau củ quả tươi ngon sẽ được Dalat Farm cập nhật liên tục…

2 loại rau cải ngược tên nhau và những người không nên ăn kẻo hại thân

  • Tác giả: giadinh.suckhoedoisong.vn
  • Ngày đăng: 10/10/2022
  • Đánh giá: 3.07 (227 vote)
  • Tóm tắt: ® Mọi hình thức sao chép thông tin, hình ảnh phải có sự đồng ý bằng văn bản. Vui lòng dẫn “giadinh.suckhoedoisong.vn” khi phát hành lại thông …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Còn ngồng cải là rau cải mua về lấy lá già muối dưa, phần búp và lá non bên trong để chế biến món khác như luộc, nhúng lẩu, muối xổi, làm dưa góp. Ngồng cải vị ngăm ngăm đắng, nhưng ăn rất ngon miệng, có tác dụng giải ngán sau Tết và sau khi ăn các …

Hãy kể tên một số loại rau, quả đặc trưng theo mùa hoặc tiêu biểu theo địa phương.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 02/07/2023
  • Đánh giá: 2.91 (178 vote)
  • Tóm tắt: Miền Bắc: có các loại rau màu vụ đông như su hào, bắp cải, cà chua…; vùng núi phía Bắc có hoa quả cận nhiệt, ôn đới như: đào, lê, mơ, mận, táo, dâu tây…và …

Giáo án KPKH: Tìm hiểu về một số loại rau

  • Tác giả: giaoanmamnononline.blogspot.com
  • Ngày đăng: 12/27/2022
  • Đánh giá: 2.77 (63 vote)
  • Tóm tắt: Trẻ nhận biết tính đa dạng về hình dạng, kích thước của các loại rau, các món ăn … Cô để 3 ngôi nhà có hình ảnh 3 nhóm rau – Trẻ đi vòng tròn và hát bài …

100 từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả

  • Tác giả: stepup.edu.vn
  • Ngày đăng: 01/15/2023
  • Đánh giá: 2.79 (186 vote)
  • Tóm tắt: Các loại rau · Amaranth: rau dền · Asparagus: măng tây · Broccoli: súp lơ xanh · Bean – sprouts: giá đỗ · Bamboo shoot: măng · Butternut squash: bí rợ hồ lô · Bok choy …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Là một đất nước nhiệt đới, Việt Nam có hệ sinh thái rau củ quả đa dạng phong phú với nhiều loại khác nhau. Những lợi ích và giá trị dinh dưỡng từ các loại rau củ đem đến cho chúng ta là không thể phủ nhận. Bạn có biết gọi tên những loại rau củ bằng …

Những loại rau có thể bạn chưa từng nghe tên, chưa từng được nếm

  • Tác giả: tintuconline.com.vn
  • Ngày đăng: 07/25/2022
  • Đánh giá: 2.68 (103 vote)
  • Tóm tắt: Không chỉ sở hữu cái tên lạ mà rau bò khai còn có hương vị rất ngon và giòn. – Ảnh: internet. 2. Rau tầm bóp. Hóa ra loại rau có những quả …

Cách phân biệt các loại rau cải kèm ảnh và hướng dẫn chế biến

  • Tác giả: hoccaptoc.edu.vn
  • Ngày đăng: 06/07/2022
  • Đánh giá: 2.47 (130 vote)
  • Tóm tắt: Cải bẹ xanh hay cải xanh, cải canh, cải cay, giới tử (danh pháp hai phần: Brassica juncea) là một loài thực vật thuộc họ Cải (Brassicaceae). Cây có các tên gọi …

Những loại rau củ lạ kỳ bạn có thể chưa bao giờ nghe tên – VOV

  • Tác giả: vov.vn
  • Ngày đăng: 02/25/2023
  • Đánh giá: 2.31 (174 vote)
  • Tóm tắt: Romanesco là loại súp lơ hình xoắn ốc · Samphire còn được gọi là măng tây biển · Fiddleheads thường được biết đến với cái tên rau dương xỉ · hay …

4 loại rau ăn lạ miệng, tên nghe lạ tai có giá đắt hơn thịt cá được “săn lùng” vì ngon, sạch, lạ

  • Tác giả: danviet.vn
  • Ngày đăng: 11/27/2022
  • Đánh giá: 2.35 (112 vote)
  • Tóm tắt: Ngoài ra còn chứa các chất chống oxi hóa và chống ung thư. Rau bông tuyết có thể chế biến một số món ăn khác rất ngon, bổ dưỡng như: Salad rau …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Rau thối làm được rất nhiều món như xào thịt bò, xào tỏi, rán trứng, làm nộm, nấu canh… Khi ăn rau có vị ngọt bùi, ngậy, giòn… ăn 1 lần sẽ thấy nghiện. Giá rau thối khoảng 50.000 đồng/kg, thời điểm khan hiếm giá lên tới 90.000 đồng/kg. Dù giá khá …

Recommended For You