Thiết Kế NTX mời các bạn xem ngay kiến thức rất hay về committed đi với giới từ gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé
Figure out là cụm từ phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hay cả văn bản viết. Đây là cụm từ thuộc mức độ B2, không quá khó cũng không quá dễ và xuất hiện rất thường xuyên. Vì thế nếu muốn trau dồi vốn từ của mình thì bạn học cần ghi nhớ ngay từ vựng này.
Vậy figure out là gì? Bản chất của từ này như thế nào? Cùng Langmaster tìm hiểu ngay để bạn có ngay kiến thức hữu ích ứng dụng cho quá trình học ngoại ngữ của mình.
1. Định nghĩa Figure out
Cụm từ Figure out là sự kết hợp giữa động từ “figure” và giới từ “out”, mang nghĩa chung là hiếu hoặc giải quyết gì đó. Khi đóng vai trò là một danh từ, figure out mang nghĩa diễn tả về các con số như số liệu hay số lượng.
Ngoài ra trong một vài trường hợp danh từ figure out sẽ diễn tả hình dáng của người hoặc vật.
Còn đối với vai trò là một cụm động từ, figure out sẽ mang nghĩa là tìm kiếm được thông tin hay kết quả về sự vật, hiện tượng nào đó có mục đích của chủ thể hành động.
Ví dụ:
- We are trying to figure out the best selection for both sides. (Chúng tôi đang cố gắng tìm ra lựa chọn tốt nhất cho cả hai bên.)
- It took him about 3 days to figure out how to solve the problems. (Anh ấy đã mất 3 ngày để tìm ra cách giải quyết những vấn đề đó)
Xem thêm:
=> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A – Z
=> CONSIDER LÀ GÌ? CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CHI TIẾT NHẤT
Định nghĩa Figure out
2. Cách dùng của cấu trúc Figure out
2.1. Figure out kết hợp với WH
Đi sau cụm động từ Figure out thường sẽ là những từ để hỏi WH với ý nghĩa tìm ra cái gì, như thế nào…
- Công thức: Figure out + why/ what/ how + clause
Ví dụ:
- If we know the cause of the results, we will be able to figure out how to solving it. (Nếu chúng tôi biết nguyên nhân của hậu quả, chúng tôi sẽ có thể tìm ra cách để giải quyết chúng.)
- In this problem we have three ways to solve, but I need to figure out the fastest selection. (Vấn đề này chúng tôi có 3 cách giải quyết nhưng tôi cần tìm ra lựa chọn tốt nhất.)
2.2. Figure out kết hợp với danh từ
Đi sau cụm từ Figure out cũng có thể là một danh từ thường với ý nghĩa tìm ra, lý giải điều gì đó.
- Công thức: Figure out + N
Ví dụ:
- When she figure out the selection, she will raise her hand. (Khi cô ấy có được sự lựa chọn, cô ấy sẽ giơ tay lên.)
- My brother can figure out the answer very quickly. (Anh tôi có thể tìm ra đáp án rất nhanh.)
Cách dùng của cấu trúc Figure out
ĐĂNG KÝ NGAY:
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
3. Phân biệt Figure out với Work out và Find out
Nếu như không thực sự nắm chắc 3 cụm từ Figure out, Work out hay Find out thường sẽ nhầm lẫn khi sử dụng. Đặc biệt nếu sử dụng các phần mềm dịch tự động thì đa số bạn sẽ nhận được kết quả tương đương nhau. Tuy nhiên 3 cụm từ này có nghĩa và cách sử dụng khác hoàn toàn nhau, tìm hiểu ngay ở thông tin phía dưới.
- Cách dùng của Figure out:
Figure out có nghĩa là tìm kiếm, hiểu ra hay truy tìm một điều gì đó có mục đích chủ ý từ trước.
Ví dụ:
- The best solution to solve the task is to figure out their root. (Giải pháp tốt nhất để giải quyết nhiệm vụ này là tìm ra gốc rễ của chúng.)
- My sister did not come home last night, my parents still cannot figure out why. (Chị của tôi đa không về nhà đêm qua, bố mẹ tôi vẫn không biết tại sao)
- Cách dùng của Find out:
Find out dùng để chỉ tình huống tìm ra thông tin hay câu trả lời cho một sự vật, sự việc ngẫu nhiên không có chủ đích.
Ví dụ:
- I find out that my grandmother was a teacher. (Tôi tình cờ phát hiện bà tôi là một giáo viên.)
- Jim found out his wife was cheating on him when he accidentally found the evidence in the bag. (Jim biết được vợ anh ta đang lừa dối mình vì anh ấy vô tình phát hiện bằng chứng trong túi xách.)
- Cách dùng của Work out:
Cụm từ Work out mang 2 nghĩa là tập thể dục hay là tìm ra một thông tin gì đó dựa trên những tính toán đã nghiên cứu từ trước. Với ý nghĩa này có thể dụng thường xuyên trong các nghiên cứu hay bài viết học thuật khi bàn về kết quả hay một quá trình.
Ví dụ:
- Several studies needed to be conducted to work out that a fault had been committed in this. (Thực hiện nhiều nghiên cứu khác để tìm ra lỗi sai trong nghiên cứu này.)
Phân biệt Figure out với Work out và Find out
4. Bài tập vận dụng cấu trúc Figure out
Bài tập: Sử dụng Figure out, Find out, Work out để hoàn thành bài tập
1. They need to ………. what went wrong
2. His parents ………. that he has a girlfriend.
3. Tuan ………. the puzzle was just within 4 minutes.
4. He noticed some inquisitive behavior patterns, but has not yet ………. why his butterflies behave as they do.
5. We ………. the boss will quit her job in the next meeting on Saturday.
Đáp án:
1. Figure out
2. Found out
3. Figure out
4. Worked out
5. Find out
Bài viết trên đã mang đến cho bạn đọc đầy đủ thông tin kiến thức về Figure out là gì. Bạn sẽ bắt gặp cụm từ này rất nhiều trong các bài đọc hiểu, hay cả trong giao tiếp hàng ngày. Vì thế hãy nắm chắc chúng để vốn từ của bạn được phong phú hơn nhé. Nhận biết trình độ tiếng Anh của bản thân qua bài test miễn phí ngay tại đây. Đăng ký trở thành học viên của Langmaster ngay để có thêm nhiều kiến thức bổ ích.
Top 21 committed đi với giới từ gì tổng hợp bởi Thiết Kế Xinh
Commit: chủ động hay bị động – TOEIC mỗi ngày
- Tác giả: toeicmoingay.com
- Ngày đăng: 08/03/2022
- Đánh giá: 4.9 (917 vote)
- Tóm tắt: Cái này nhiều bạn hay nhầm lẫn do nghĩ động từ commit bản thân nó có nghĩa là … với nghĩa là “cam kết”, ta luôn dùng bị động (bị bắt phải làm việc gì đó).
145 tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh thường gặp nhất

- Tác giả: hacknaotuvung.com
- Ngày đăng: 04/05/2022
- Đánh giá: 4.54 (407 vote)
- Tóm tắt: Vậy có tính từ nào đi với giới từ gì? “kind to (tử tế), responsible for (có trách nhiệm … We are committed to the quality of the product.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Anh, các tính từ đi với giới từ thường được sử dụng để có thể diễn đạt ngữ nghĩa của câu được trọn vẹn hơn. Vậy có tính từ nào đi với giới từ gì? “kind to (tử tế), responsible for (có trách nhiệm cho việc gì), available for (có sẵn cái …
Include đi với giới từ gì? Including nghĩa là gì?
- Tác giả: ngolongnd.net
- Ngày đăng: 01/13/2023
- Đánh giá: 4.33 (360 vote)
- Tóm tắt: Include đi với giới từ gì? include sth in/on/with sth; include sb in sth. Độ phổ biến của giới từ sau Include. In 66% …
Mệnh đề danh ngữ: Tổng hợp cấu trúc và cách dùng chi tiết nhất

- Tác giả: flyer.vn
- Ngày đăng: 03/20/2022
- Đánh giá: 4.15 (302 vote)
- Tóm tắt: Tôi không biết mình phải làm gì để thuyết phục Jane. 3.2.1. Tân ngữ sau giới từ. Cấu trúc: S + V/be + adj + prep + WH-question/ …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Mệnh đề danh ngữ (nominal clause) là mệnh đề có chức năng như một danh từ, nằm ở vị trí của danh từ trong câu. Do vậy, mệnh đề này có thể đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp hoặc tân ngữ của giới từ. Những câu chứa mệnh đề …
Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau trong tiếng Anh
- Tác giả: vfo.vn
- Ngày đăng: 01/12/2023
- Đánh giá: 3.87 (465 vote)
- Tóm tắt: Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau Khi làm các bài tập về điền … to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
140 tính từ đi với giới từ thông dụng nhất

- Tác giả: tienganhfree.com
- Ngày đăng: 07/25/2022
- Đánh giá: 3.63 (592 vote)
- Tóm tắt: Ví dụ như từ Grateful to: Biết ơn ai, còn Grateful for: Biết ơn về việc gì. Chính vì vậy, nếu như không nắm rõ về ý nghĩa về những tính từ + …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong ngữ pháp tiếng Anh, tính từ đi với giới từ nào luôn khiến cho các bạn học ngoại ngữ gặp nhiều khó khăn cũng như hoang mang. Bởi với mỗi một tính từ khi đi với các giới từ khác nhau, thì sẽ diễn đạt ngữ nghĩa khác nhau. Ví dụ như từ Grateful …
Định nghĩa Age. Age đi với giới từ gì? At the age of là gì?
- Tác giả: cafeduhoc.net
- Ngày đăng: 11/03/2022
- Đánh giá: 3.4 (226 vote)
- Tóm tắt: That scheme allowed the garda to deal informally with people under 18 years of age who had committed criminal offences. During the last a number …
Influence đi với giới từ gì? Tất tần tật thông tin về Influence
- Tác giả: tienganhcaptoc.vn
- Ngày đăng: 01/17/2023
- Đánh giá: 3.24 (295 vote)
- Tóm tắt: Idioms; Động từ Influence; Phân biệt Influence – affect – effect; Bài tập áp dụng Influence đi với giới từ gì. Influence là một từ khá phổ …
Phân biệt thief, robber, burglar – E-Space.vn
- Tác giả: e-space.vn
- Ngày đăng: 01/06/2023
- Đánh giá: 3.08 (304 vote)
- Tóm tắt: Cuộc triển lãm ghệ thuật đã bị đột nhập tối qua, và những tên trộm đã lấy đi 2 bức tranh quý giá. Danh từ để nói về hành vi trộm cắp hay kẻ trộm cắp là theft.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Burglar là danh từ dùng để nói về kẻ trộm với hình thức là đột nhập (đột nhập vào các căn nhà, các toà nhà lớn) để lấy đi các đồ đạc có giá trị và không xảy ra các hành vi bạo lực. Tuy nhiên điều đặc biệt là burglarchỉ được dùng để nói đến các hành …
Suspect đi với giới từ gì ? Đặc điểm của Suspect
- Tác giả: ieltsacademic.vn
- Ngày đăng: 01/19/2023
- Đánh giá: 2.8 (132 vote)
- Tóm tắt: Tôi nghĩ là không. Nghĩ rằng ai đó làm việc gì đó sai trái (to think that someone has committed a crime or done something wrong). E.g:.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong bài viết trên đây chúng ta đã vừa được tìm hiểu và học thêm về “ SUSPECT”- một từ ngữ hữu dụng. Nhằm làm tăng vốn từ vựng và mở rộng khả năng tiếng Anh của mỗi người học, IELTS Academic hi vọng rằng cùng với lý thuyết ngữ pháp chúng mình đã …
Cách tìm lỗi sai giới từ
- Tác giả: tuhoc365.vn
- Ngày đăng: 02/14/2023
- Đánh giá: 2.8 (75 vote)
- Tóm tắt: Giới từ Một số giới từ thường gặp Giới từ chỉ thời gian – At: đi với giờ – On: … disappointed at/by/with/in: thất vọng derived from: bắt nguồn từ cái gì …
Danh sách các động từ thông dụng và giới từ được dùng cùng với nó trong tiếng Anh
- Tác giả: tienganhk12.com
- Ngày đăng: 10/10/2022
- Đánh giá: 2.59 (158 vote)
- Tóm tắt: Động từ nào đi với giới từ gì là điều mà bạn cần để ý để sử dụng đúng từ … 19, be committed to : cam kết, I am committed to improving my …
Cách dùng Figure out | Phân biệt với Find out và Work out
- Tác giả: zim.vn
- Ngày đăng: 06/12/2022
- Đánh giá: 2.63 (79 vote)
- Tóm tắt: Khi kết hợp với giới từ “out”, cả cụm figure out nghĩa là tìm kiếm được … (Nhằm tìm ra việc gì xảy ra sau khi anh ta đi ngủ vào buổi tối, …
10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng
- Tác giả: leerit.com
- Ngày đăng: 05/17/2022
- Đánh giá: 2.49 (178 vote)
- Tóm tắt: break something off. → ngừng cái gì (đặc biệt là một mối quan hệ) một cách đột ngột. As Iran was committed to developing nuclear weapons …
Tổng hợp Phrasal verb Down thông dụng trong tiếng Anh!
- Tác giả: prep.vn
- Ngày đăng: 07/19/2022
- Đánh giá: 2.3 (164 vote)
- Tóm tắt: Còn để tạo thành Phrasal verb, giới từ down sẽ đi theo một số động từ, … Cụm động từ với Down tiếp theo bạn nên nằm lòng đó chính là Break down, …
Tổng hợp các tính từ đi với giới từ thông dụng nhất
- Tác giả: tailieuielts.com
- Ngày đăng: 12/09/2022
- Đánh giá: 2.36 (76 vote)
- Tóm tắt: 1. Tính từ phù hợp với giới từ Of ; 3, ashamed of, xấu hổ về ; 4, aware of (Aware đi với giới từ gì), nhận thức về ; 5, capable of, có khả năng ; 6, certain of …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Hầu hết các câu trong tiếng Anh, tính từ sẽ đi kèm với một giới từ để hoàn thiện ý nghĩa của câu. Nhưng vấn đề ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang ý nghĩa là gì? Bài viết dưới đây, Tailieuielts sẽ giới …
Cụm giới từ (Prepositional phrase) trong tiếng Anh

- Tác giả: langgo.edu.vn
- Ngày đăng: 12/21/2022
- Đánh giá: 2.13 (142 vote)
- Tóm tắt: Cụm giới từ đi với Out. Các cụm giới từ trong tiếng Anh đi với Out được sử dụng khá nhiều trong bài thi Speaking IELTS. Còn chần chừ gì nữa mà không …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiêu chí chấm điểm của bài thi IELTS Writing, từ vựng chiếm tới 25% số điểm của bạn. Vì vậy, bạn cần gia tăng số lượng cũng như chất lượng kho từ vựng của mình. Cùng bắt đầu nâng cấp từ vựng bằng một số cụm giới từ trong tiếng Anh thông dụng …
7 Know đi với giới từ gì? Sự khác nhau giữa Know about và know of? mới nhất

- Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
- Ngày đăng: 12/08/2022
- Đánh giá: 2.01 (166 vote)
- Tóm tắt: Know đi với giới từ gì? know + about something: biết về cái gì; know sth/so inside out: biết rõ về; Know + of: biết, biết …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Know đi với giới từ gì? Sự khác nhau giữa Know about và know of? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Know” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay …
Tổng hợp 145 tính từ đi với giới từ thông dụng nhất

- Tác giả: stepup.edu.vn
- Ngày đăng: 05/22/2022
- Đánh giá: 1.93 (181 vote)
- Tóm tắt: Ví dụ như từ Responsible for: chịu trách nhiệm cho việc gì sẽ khác với Responsible to: chịu trách nhiệm về ai. Đừng vội hoảng hốt mà “vò đầu bứt tai” nhé! Trong …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Đa phần trong câu tiếng Anh, tính từ sẽ đi kèm với một giới từ để hoàn thiện ý của câu. Thử thách ở đây là tính từ đi với giới từ nào, và nếu tính từ đi với giới từ này thì mang nghĩa là gì. Ví dụ như từ Responsible for: chịu trách nhiệm cho việc gì …
Experience Là Gì ? 10 Cụm Từ Thường Dùng Với Experience Nghĩa
- Tác giả: ktktdl.edu.vn
- Ngày đăng: 06/03/2022
- Đánh giá: 1.93 (119 vote)
- Tóm tắt: A spokesman for the company said that it was committed to lớn improving the customer experience. Experience đi cùng với giới từ gì? Khi nói có …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: To say that you have hands-on experience means that you have been able to try something with your two hands. Someone who has hands-on experience, like being in a research lab or interning for a company in that industry, is preferable to someone who …
Unit 8: Adjectives and prepositions: Tính từ đi kèm giới từ
- Tác giả: tienganh123.com
- Ngày đăng: 10/23/2022
- Đánh giá: 1.74 (169 vote)
- Tóm tắt: Trong bài học trước chúng ta đã làm quen với các động từ đi cùng giới từ, bài học này chúng tôi tiếp tục cung cấp cho các em những tính từ và giới từ thường …