Thiết Kế NTX mời các bạn xem ngay kiến thức rất hay về chứng minh tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Thiết Kế NTX, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé!
1. Chứng minh tài chính tiếng anh là gì?
1.1. Chứng minh tài chính tiếng anh là gì?
Chứng minh tài chính tiếng anh được diễn đạt bằng cụm từ “financial proofing”, đây là một thuật ngữ khá thông dụng trong lĩnh vực ngân hàng và các hoạt động quốc tế. Ngoài ra có các cụm từ nghĩa tương đương như “demonstrate financial capacity” (chứng minh năng lực tài chính); “demonstrate financial capability’ (chứng minh khả năng tài chính).
Ngoài những từ trên thì chứng minh tài chính tiếng anh còn có thể được diễn tả bằng cách từ khác có đồng nghĩa với nó và phụ thuộc vào từng hoàn cảnh sử dụng. Chứng minh trong tiếng anh được mô tả bằng một số từ đồng nghĩa như sau:
– Prove cũng có nghĩa là chứng minh
– Validate: xác nhận
– Authenticate: xác thực
– Evidence: chứng cơ
– Expose : làm sáng tỏ
– Confirmation: xác nhận
– Verification: kiểm tra
– Manifest: rõ ràng
Tương tự với từ tài chính cũng có nhiều từ tiếng anh cùng diễn tả như là:
– Fiscal: ngân sách
– Monetary: tiền tệ
– Economic: kinh tế
Chứng minh tài chính là việc công dân cung cấp các bằng chứng, giấy tờ xác định, ghi nhận tài sản của mình để chứng minh năng lực kinh tế, tài chính của bản thân cho một đối tượng nhất định nhằm được chấp nhận thực hiện một công việc cụ thể. Việc này giúp tăng trách nhiệm chứng minh tài sản và đảm bảo quyền lợi của người còn lại trong trường hợp gây thiệt hại. Tài sản bao gồm có thể là tiền, vật có giá trị, giấy tờ có giá, quyền tài sản. Tài sản bao gồm động sản hay bất động sản đã hiện có hoặc hình thành trong tương lai (điều 105, Bộ Luật dân sự năm 2015).
1.2. Cách trường hợp phải chứng minh tài chính
Tại sao phải chứng minh tài chính ư? Đó là khi bạn có dự định và thực hiện dự định đi du lịch nước ngoài, du học, xuất khẩu lao động hoặc vay tài chính.
– Du lịch nước ngoài là các hoạt động liên quan đến việc dịch chuyển tạm thời để sống hoặc làm việc vì mục đích giải trí trên lãnh thổ của quốc gia khác. Quốc gia mà người công dân đó không mang quốc tịch.
– Du học cũng có bản chất tương tự du lịch là việc dịch chuyển tạm thời trên lãnh thổ của quốc gia khác mà người đó không mang quốc tịch nhưng nhằm mục đích học tập, đào tạo bổ sung thêm kiến thức ngành nghề theo nhu cầu của bản thân hoặc chỉ đạo của cơ quan, tổ chức tài trợ.
– Không chỉ có đi du lịch và đi du học mà ngay cả xuất khẩu lao động thì chứng minh tài chính cũng là điều bắt buộc. Tuy nhiên yêu cầu có phần đơn giản hơn bởi mục đích của xuất khẩu lao động là tăng khả năng tài chính.
Tại sao các hoạt động trên lãnh thổ ở một quốc gia khác lại yêu cầu chứng minh tài chính? Việc chứng minh tài chính là nghĩa vụ của người mong muốn được xuất ngoại thực hiện theo yêu cầu của đại sứ quán nước xuất ngoại. Thực trạng xuất ngoại trên thế giới có xu hướng từ các nước kém phát triển, đang phát triển đến các nước phát triển cùng tình trạng nhập cư và làm việc bất hợp pháp trở nên nhức nhối. Để đảm bảo tình hình xã hội, dân số, kinh tế, các quốc gia hầu hết có quy định chứng minh tài chính khi đến nước họ. Việc này làm căn cứ đảm bảo những người di cư sang có khả năng chi trả cho những hoạt động diễn ra trên đất nước mình và có cơ sở xử phạt khi việc di chuyển của bạn không đúng mục đích.
– Vay tài chính, vay ngân hàng cũng cần phải chứng minh tài chính nhằm mục đích đảm bảo các khoản vay có khả năng được thanh toán. Điều này tăng trách nhiệm của người đi vay và đảm bảo quyền lợi của người cho vay.
Việc làm chuyên viên tài chính
2. Các tài sản, giấy tờ dùng chứng minh tài chính hiện nay
2.1. Sổ tiết kiệm
Sổ tiết kiệm là giấy tờ chứng minh tài sản, là cách thức chứng minh tài sản đơn giản nhất hiện nay. Vì thực chất sổ tiết kiệm chính là tài sản có khả năng tính toán cao bởi dễ đổi và rút thành tiền mặt. Tiền mặt chính là tài sản dễ thanh toán có thể sử dụng trực tiếp không phải qua các khâu trung gian nên việc giải ngân sẽ đơn giản nhanh chóng để có thể khắc phục những sự cố xảy ra.
Việc chứng minh tài chính bằng sổ tiết kiệm cũng trải qua các thủ tục đơn giản, Đại sứ quán dễ xác minh bằng hệ thống điện tử thông qua ngân hàng thương mại – nơi người chứng minh tài chính mở tài khoản. Hơn nữa, tiền tiết kiệm được ngân hàng quản lý tức là số tiền hợp pháp.
Bởi lẽ, khi sổ tiết kiệm được hình thành, các ngân hàng đã phải thực hiện chứng minh nguồn tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán để đảm bảo số tiền đó là hợp pháp, không phải từ các hoạt động trái phép, trái pháp luật. Để mở được sổ tiết kiệm bạn cần chứng minh số tiền từ đâu ra: tiền lương, tiền mua – bán – tặng – cho – thuê – mượn – thừa kế tài sản, từ hoạt động kinh doanh, buôn bán.
Để đảm bảo việc chứng minh tài chính qua sổ tiết kiệm có hiệu quả, mỗi quốc gia sẽ quy định những hạn mức tối thiểu cho từng mục đích. Ví dụ: đối với mục đích du học thì thông thường các quốc gia quy định thời điểm mở sổ tiết kiệm phải trước thời điểm xin Visa từ 28 ngày đến 6 tháng. Khoảng thời gian mở sổ dễ được Đại sứ chấp nhận là trước 3 tháng từ ngày xin cấp visa.
Việc làm Tài chính tại Hà Nội
2.2. Giấy tờ chứng minh thu nhập công việc
Thu nhập công việc là nguồn thu ổn định từ một hoặc một số công việc hàng tháng. Việc chứng minh thu nhập nhằm tạo lòng tin với đối tác về khoản năng chi trả sinh hoạt hoặc khả năng trả nợ của mình trong tương lai.
Thu nhập hàng tháng chính giá trị hình thành ổn định hằng tháng để đảm bảo chi phí sinh hoạt hoặc khả năng chi trả khoản vay. nguồn tích lũy này sẽ là cơ sở để hình thành các tài sản và sổ tiết kiệm. Các nguồn thu nhập hợp pháp được chấp nhận trong chứng minh tài chính là:
– Thu nhập từ việc trả lương lao động
– Thu nhập từ cho thuê tài sản
– Thu nhập từ kinh doanh, công ty, hộ gia đình
– Nguồn thu từ chênh lệch giá cổ phiếu, cổ phẩn, chơi chứng khoán, tín phiếu, trái phiếu, vốn góp kinh doanh
– Thu nhập từ hoạt động nông – lâm – ngư nghiệp
Có phải thu nhập càng cao thì việc chứng minh tài chính càng chắc chắn? Điều này thật khó nói về mức thế nào là cao. Vì vậy có những điều kiện về mức tối thiểu cho người chứng minh tài chính đủ điều kiện. Điều kiện này căn cứ trên mục đích hoạt động từ việc chứng minh tài chính và thời gian hình thành số tiền cần thiết. Ví dụ: bạn đi du học và học phí một năm là 700 triệu đồng thì mức tối thiểu để đảm bảo là 800 triệu đồng. Lấy 800 triệu đồng cần được hình thành trong 60 tháng thì mỗi tháng bạn cần tích lũy khoảng 13,5 triệu đồng. Do đó, việc lên kế hoạch tài chính phù hợp, trước khi thực hiện các thủ tục chứng minh tài chính là cần thiết.
2.3. Chứng mình tài chính qua tài sản.
Tài sản bao gồm có thể là tiền, vật có giá trị, giấy tờ có giá, quyền tài sản. Tài sản bao gồm động sản hay bất động sản đã hiện có hoặc hình thành trong tương lai (điều 105, Bộ Luật dân sự năm 2015). Cụ thể như sau:
– Vật có giá trị được căn cứ dựa trên công dụng, khả năng sử dụng và sức lao động bỏ ra để sản xuất nó được quy đổi thành giá trị. Có thể định hình, hình dung đơn giản vật có giá trị qua một số ví dụ sau như đồ cổ, tác phẩm nghệ thuật, …
– Giấy tờ có giá có thể là các loại séc, cổ phiếu, tín phiếu, …; giấy chứng nhận sử dụng đấy, sổ đỏ, sổ hồng,…
– Tiền (vật trao đổi giá trị trung gian, có mệnh giá xác định),
– Quyền tài sản (là quyền trị giá được bằng tiền: quyền sử dụng đất, quyền tác giả, quyền sở hữu,…);
– Động sản có thể hiểu là tài sản được đăng ký quyền sở hữu như ô tô, xe máy, tàu thuyền, máy bay,…
– Bất động sản là tài sản không thể di dời như đất đai, nhà cửa, công trình xây dựng, tài sản gắn với đất (cây cối, hoa màu).
Hầu hết tài sản nêu trên là những tài sản đã được hình thành và xác định đươc giá trị của tài sản. Tuy rằng pháp luật có quy định về các tài sản được hình thành trong lai như là dự án nhà chung cư,… nhưng việc xác minh tài sản trong tương lai là rất khó và khả năng thanh toán thấp. Vì vậy hầu hết các Đại sứ quán sẽ từ chối lại tài sản này để chứng minh tài chính sang nước họ.
Việc làm Tài chính tại Hồ Chí Minh
3. Hướng dẫn cách chứng minh tài chính
Hồ sơ chứng minh tài chính có sự khác nhau trong từng trường hợp. Tuy nhiên trong hồ sơ chứng minh tài chính bao gồm các giấy tờ sau:
– Xác nhận của ngân hàng nơi mở sổ tiết kiệm;
– Hồ sơ chứng minh thu nhập hàng tháng của người bảo lãnh tài chính;
– Các loại giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, sử dụng tài sản như Giấy chứng nhận sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng cho thuê nhà, đất,…; giấy đăng kí xe hơi, giấy đăng kí tàu thuyền,..; Giấy phép kinh doanh, biên lai đóng thuế,…; …
Trên đây là những thông tin bài viết cung cấp làm rõ vấn đề chứng minh tài chính tiếng anh là gì, các trường hợp cần chứng minh tài chính, các loại tài sản, giấy tờ dùng để chứng minh và hồ sơ để chứng minh tài chính. Qua đây hy vọng bài viết cung cấp những thông tin hữu ích về vấn đề này cho bạn.
Top 16 chứng minh tiếng anh là gì tổng hợp bởi Thiết Kế Xinh
Bản mẫu dịch chứng minh nhân dân sang tiếng anh
- Tác giả: bankervn.com
- Ngày đăng: 07/25/2022
- Đánh giá: 4.69 (341 vote)
- Tóm tắt: Bạn nên tìm hiểu kỹ yêu cầu để không phải làm đi làm lại rất mất công. Tham khảo bài viết: Dịch thuật công chứng là gì? 1. Mẫu chứng minh thư dịch sang tiếng …
Từ vựng về chứng minh nhân dân
- Tác giả: thanhtay.edu.vn
- Ngày đăng: 08/07/2022
- Đánh giá: 4.46 (470 vote)
- Tóm tắt: Chứng minh nhân dân tiếng Anh có nghĩa là Identity Card. Một số quốc gia khác gọi là Identification Card. Đây là bản dịch chứng minh nhân dân …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Chứng minh nhân dân (CMND) là một loại giấy tờ tùy thân của công dân Việt Nam do cơ quan Công an có thẩm quyền chứng nhận về những đặc điểm riêng và nội dung cơ bản của mỗi công dân trong độ tuổi do pháp luật quy định, nhằm bảo đảm thuận tiện việc …
Chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì? Bản dịch CMTND

- Tác giả: guu.vn
- Ngày đăng: 12/14/2022
- Đánh giá: 4.22 (267 vote)
- Tóm tắt: Chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì? Bản dịch CMTND sang Tiếng Anh như thế nào? Là những nội dung chính được bàn tới trong bài viết lần này để …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì? Bản dịch CMTND sang Tiếng Anh như thế nào? Là những nội dung chính được bàn tới trong bài viết lần này để nhằm hỗ trợ ai đang muốn có thêm kiến thức về ngoại ngữ dễ dàng tham khảo vận dụng sao cho hợp …
Dịch vụ chứng minh tài chính Khoa Lê

- Tác giả: chungminhtaichinh.vn
- Ngày đăng: 01/26/2023
- Đánh giá: 4.04 (238 vote)
- Tóm tắt: Dịch vụ chứng minh thu nhập Tiếng Anh là Income statement. Khi bạn muốn chứng minh có thể tham khảo hai mẫu chứng nhận thu nhập cả tiếng Việt và tiếng Anh.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Chỉ cần các bạn chụp hình chứng minh nhân dân 2 mặt gởi qua Zalo, Viber, Email… và yêu cầu công việc với chức vụ phù hợp của mình, mức lương theo mong muốn. Thì chúng tôi có thể hoàn thành thủ tục chứng minh thu nhập cho các bạn. Chúng tôi có hỗ trợ …
Tất tần tật về chứng minh nhân dân tiếng Anh

- Tác giả: stepup.edu.vn
- Ngày đăng: 11/18/2022
- Đánh giá: 3.91 (374 vote)
- Tóm tắt: Chứng minh nhân dân tiếng Anh có nghĩa là Identity Card. Một số quốc gia khác gọi là Identification Card. Đây là bản dịch chứng minh nhân dân gốc (tiếng …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Chứng minh thư hay chứng minh nhân dân (hiện nay gọi là thẻ căn cước) là một trong những loại giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân Việt Nam nào cũng cần có. Khi làm một số giấy tờ, thủ tục với đại sứ quán hay các cơ quan nước ngoài, đôi lúc bạn sẽ …
Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

- Tác giả: nhaphodongnai.com
- Ngày đăng: 06/17/2022
- Đánh giá: 3.75 (275 vote)
- Tóm tắt: Kích cỡ, hình dạng thẻ:
Số CMND / thẻ Căn cước công dân:
Mức phí cấp mới, đổi, cấp lại:
Vật liệu làm thẻ: - Khớp với kết quả tìm kiếm: Chứng minh nhân dân là một loại sách vở tùy thân của công dân do cơ quan Công an có thẩm quyền ghi nhận về những đặc thù riêng và nội dung cơ bản của mỗi công dân trong độ tuổi do pháp lý pháp luật, nhằm mục đích bảo vệ thuận tiện việc triển khai …
Chứng minh nhân dân tiếng anh là gì?

- Tác giả: accgroup.vn
- Ngày đăng: 03/29/2022
- Đánh giá: 3.46 (240 vote)
- Tóm tắt: Chứng minh nhân dân tiếng Anh là national identity card (viết tắt là “ID card”) và được định nghĩa An national identity cardis a card given by competents of …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: – Mặt trước: Bên trái, từ trên xuống: hình Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đường kính 14 mm; ảnh của người được cấp Chứng minh nhân dân cỡ 20 x 30 mm; có giá trị đến (ngày, tháng, năm). Bên phải, từ trên xuống: Cộng hòa xã hội chủ …
Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì? – Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

- Tác giả: tuhocielts.vn
- Ngày đăng: 01/04/2023
- Đánh giá: 3.2 (333 vote)
- Tóm tắt: Vậy chứng minh nhân dân trong tiếng Anh là gì? Chứng minh nhân dân tiếng Anh có nghĩa là Identity Card. Một số quốc gia khác gọi là Identification Card.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Là một công dân Việt Nam, chứng minh nhân dân là một loại giấy tờ tùy thân quan trọng đối với bản thân. Quyền lợi của chứng minh nhân dân là nhằm nhằm bảo đảm thuận tiện việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của công dân trong đi lại và thực hiện các giao …
Chứng minh tiếng anh là gì?
- Tác giả: trekhoedep.net
- Ngày đăng: 07/21/2022
- Đánh giá: 3.14 (447 vote)
- Tóm tắt: Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã. My father gave me to the Sultan to prove his loyalty. Cha ta đã giao ta cho Quốc Vương để …
Chứng minh tài chính tiếng Anh là gì và những thông tin liên quan

- Tác giả: vnx.com.vn
- Ngày đăng: 08/24/2022
- Đánh giá: 2.83 (139 vote)
- Tóm tắt: Chứng minh tài chính tiếng Anh được gọi là “Financial Proofing” – có nghĩa là chứng minh năng lực tài chính của các cá nhân hay “Demonstrate …
- Khớp với kết quả tìm kiếm: – Phương thức để thanh toán cho dịch vụ chứng minh tài chính: khách hàng sử dụng dịch vụ chứng minh tài chính thường sẽ không tiến hành giao dịch trực tiếp mà sẽ gửi hồ sơ qua email và thực hiện việc thanh toán qua chuyển khoản online sau khi được …
CMND, chứng minh thư, chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?
- Tác giả: thuthuat.taimienphi.vn
- Ngày đăng: 02/27/2023
- Đánh giá: 2.72 (128 vote)
- Tóm tắt: – Ngày cấp trong chứng minh thư tiếng Anh là Issued on. – Số chứng minh thư là ID No. Hiện tại, ở Việt Nam, chứng minh thư hay chứng minh nhân dân vẫn được dùng …
Chứng minh nhân dân trong tiếng Anh gọi là gì

- Tác giả: thuthuatphanmem.vn
- Ngày đăng: 08/19/2022
- Đánh giá: 2.71 (98 vote)
- Tóm tắt: Vậy chứng minh thư nhân dân trong Tiếng Anh gọi là gì và bản dịch CMTND sang Tiếng Anh như thế nào? Hôm nay, các bạn độc giả hãy cùng ThuThuat PhanMem.vn …
Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

- Tác giả: luathoangphi.vn
- Ngày đăng: 03/23/2022
- Đánh giá: 2.64 (146 vote)
- Tóm tắt: Kích cỡ, hình dạng thẻ:
Số CMND/thẻ Căn cước công dân:
Mức phí cấp mới, đổi, cấp lại:
Nội dung mặt sau của thẻ: - Khớp với kết quả tìm kiếm: Tuy nhiên, hiện nay cơ quan nhà nước đang tiến hành việc cấp căn cước công dân có gắn chíp điện tử cho người dân. Vậy chứng minh nhân dân và căn cước công dân có gì khác biệt không? Trong trường hợp này,chứng minh nhân dân còn giá trị sử dụng hay …
Học tiếng Anh hiệu quả: Những điều bạn chưa biết
- Tác giả: tienganhmoingay.com
- Ngày đăng: 07/21/2022
- Đánh giá: 2.56 (134 vote)
- Tóm tắt: Thật sự là kỹ năng nói và viết thì khó để giỏi hơn kỹ năng nghe và đọc. Một bằng chứng cho việc này là khi bạn nhìn vào kết quả điểm thi TOEIC hay IELTS của …
Chứng minh Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary
- Tác giả: tudien.dolenglish.vn
- Ngày đăng: 09/17/2022
- Đánh giá: 2.44 (117 vote)
- Tóm tắt: chứng minh kèm nghĩa tiếng anh prove, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, … prove somebody/something + adjective/noun: chứng minh ai đó/cái gì đó là…
Căn cước công dân tiếng Anh là gì/ CMND tiếng Anh là gì?

- Tác giả: dichthuatmientrung.com.vn
- Ngày đăng: 08/23/2022
- Đánh giá: 2.31 (199 vote)
- Tóm tắt: Căn cước công dân, CMND ( chứng minh nhân dân) tiếng (tiếng Anh viết tắt là ID: Identification) là hồ sơ nhận dạng thông tin của một người.
- Khớp với kết quả tìm kiếm: Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sauBước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi …