Note ngay 10+ các liên từ trong tiếng trung tốt nhất bạn cần biết

các liên từ trong tiếng trung hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé

1. Liên từ trong tiếng Trung là gì?

Liên từ là từ loại được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung để thể hiện quan hệ giữa các câu, các thành phần câu trong đoạn văn. Chúng được dùng để kết nối các từ, cụm từ hoặc các nhóm từ với nhau.

Về bản chất liên từ không có nghĩa và không thể đứng riêng lẻ độc lập được trong câu. Liên từ có thể kết hợp liên từ khác hoặc phó từ để bổ nghĩa cho câu.

Về vị trí, liên từ trong tiếng Trung có thể đứng cuối câu trước hoặc phía trước câu sau.

2. Phân loại liên từ trong tiếng Trung

Trong ngữ pháp tiếng Trung, liên từ có thể được chia thành 2 loại

a) Liên từ chỉ kết nối được các từ ngữ

Ví dụ: 和/ hé; 同/ tóng; 跟/ gēn; 与/ yǔ; 而/ér; 并/ bìng; 及/ jí; 以 及/ yǐjí; 连 同/ liántóng …

b) Liên từ dùng để kết nối các phân câu, câu và đoạn

Ví dụ: 但是/ dànshì; 于是/ yúshì; 因此/ yīncǐ; 总之/ zǒngzhī; 从此/ cóngcǐ…

Chúng ta có thể dựa theo quan hệ liên kết các thành phần để chia thành các dạng liên từ khác nhau, dưới đây là một số dạng liên từ thường gặp:

– Liên từ ngang hàng: Mối quan hệ kết nối ngang hàng

+ 又/ yòu…, 又/ yòu….: Vừa… lại:

小 林又 聪 明, 又 努力/ Xiǎolín yòu cōngmíng, yòu nǔlì: Tiểu Lâm vừa thông minh còn chăm chỉ

+ 有 时/ yǒushí…, 有 时/ yǒushí: Có khi…, có khi…

空 闲 时 间 有 时 我 喜 欢 听 音 乐, 有 时 我 喜 欢 看 电 影/ Kòngxián shíjiān yǒushí wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, yǒushí wǒ xǐhuān kàn diànyǐng: Thời gian rảnh rỗi, có khi tớ thích nghe nhạc, có khi thích xem phim.

Bổ Ngữ Khả Năng trong tiếng Trung - Ngoại ngữ You Can

– Liên từ chính phụ: Mối quan hệ chủ yếu và mối quan hệ lệ thuộc

+ 或者/ huòzhě…, 或者/ huòzhě: Hoặc là… hoặc là

或 者 学 韩 语 或 者 学 英 语/ Huòzhě xué hányǔ huòzhě xué yīngyǔ: Hoặc là học tiếng Hàn hoặc là học tiếng Anh

+ 不是/ bùshì.., 就是/ jiùshì: Không phải… thì là

这 件 事 不 是 你 做 的, 就 是 他 做 的/ Zhè jiàn shì bùshì nǐ zuò de, jiùshì tā zuò de: Chuyện này không phải cậu làm thì là anh ấy làm.

– Liên từ quan hệ tăng tiến

+ 不 但/ bùdàn…, 而 且/ érqiě: Không những… mà còn

3. Tổng hợp các liên từ trong tiếng Trung không thể không biết

Dưới đây là những liên từ bạn cần biết để sử dụng linh hoạt khi giao tiếp tiếng Trung.

a) 何况 (Hékuàng): Huống hồ, hơn nữa

  • Dùng để biểu thị ý nghĩa tăng thêm một bước

  • Bổ sung thêm lý do để tăng độ uy tín, sức thuyết phục

  • Cấu trúc: 何 况 + cụm danh từ/ cụm động từ

Ví dụ: 学习汉语很困难, 更 何 况 写 汉 字: Học tiếng Trung rất khó, hơn nữa viết chữ Hán còn khó hơn.

b) 况且 (Kuàngqiě): Huống hồ, hơn nữa

  • Dùng để biểu thị thêm lý do

  • Cấu trúc: 况且 + 又/ 也/ 还

Ví dụ: 我 的 钱 包 被 偷了, 况 且 钱 包 里 还 有 护 照: Ví của tôi đã bị mất, hơn nữa trong đó còn có hộ chiếu.

Liên từ trong tiếng Trung - Trung tâm dạy và học Tiếng Trung Toàn Diện

c) 要不 (Yào bù): Nếu không, nếu không thì

  • Dùng để biểu thị nếu không làm thế này thì sẽ có kết quả…

  • Hoặc biểu thị lựa chọn “hoặc là”; “hay là” tương đương 要么.

  • Cấu trúc: … + 要不 + câu

Ví dụ: 吃 饺 子太 麻 烦 了, 要 不 吃 饭 吧: Ăn sủi cảo rắc rối quá, hay là ăn cơm đi.

d) 宁愿 (Nìngyuàn): Thà rằng, thà, chẳng thà

  • Đưa ra sự lựa chọn trong 2 tình huống

  • Cấu trúc: 宁 愿+ … , 也 要/ 也 得…

  • Hoặc cấu trúc: 宁愿+ … , 也不/ 快不

Ví dụ: 他 宁 可 挨 饿 也 不 接 受 施 舍: Anh ấy thà rằng bị đói chứ không chịu nhận bố thí.

e) 就 (Jiù): Dù, dù có

  • Cấu trúc: 就…, 也…

Ví dụ: 就下 雨了 我 也 去 商 店 买 东西: Dù trời mưa tớ cũng đi cửa hàng mua đồ.

f) 以致 (Yǐzhì): Khiến cho, dẫn đến

  • Dùng biểu thị nguyên nhân ở phân câu trên dẫn đến kết quả xấu

  • Cấu trúc: ….,+ 以 致 + …

Kho ngữ pháp tiếng Trung của KAIXIN còn rất nhiều chủ đề bạn cần nắm chắc. Hãy cùng KAIXIN học ngữ pháp tiếng Trung mỗi ngày để kỹ năng giao tiếp của bạn dần được cải thiện nhé.

Bài viết liên quan: Ngữ pháp tiếng Trung có gì đặc biệt so với các ngôn ngữ khác, Kinh nghiệm học tốt ngữ pháp tiếng Trung chỉ trong nốt nhạc, Những cuốn sách ngữ pháp phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung,….

Top 18 các liên từ trong tiếng trung tổng hợp bởi Thiết Kế Xinh

Cách dùng của một số nhóm liên từ trong tiếng Hoa

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn
  • Ngày đăng: 11/25/2022
  • Đánh giá: 4.77 (429 vote)
  • Tóm tắt: “而” thường nối hai thành phần có ý nghĩa tương đương, biểu thị quan hệ ngang bằng hoặc tăng tiến. SGV,Cách dùng của một số nhóm liên từ trong tiếng Hoa Ví dụ:.

Những liên từ thường gặp trong Tiếng Trung (P1) – TTB CHINESE

  • Tác giả: ttbchinese.com
  • Ngày đăng: 04/30/2022
  • Đánh giá: 4.44 (280 vote)
  • Tóm tắt: Những liên từ thường gặp trong Tiếng Trung (P1) · 1. Liên từ có quan hệ đồng đẳng (liên từ ngang hàng):. (1)既……,也(又)……:Vừa…vừa 她既努力学习,又积极锻炼 …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: (7) 一来……,二来……:Một là…hai là这样做,一来可以认识更多的中国朋友,二来可以锻炼你的口语。Zhèyàng zuò, yī lái kěyǐ rènshì gèng duō de zhōngguó péngyǒu, èr lái kěyǐ duànliàn nǐ de kǒuyǔ.Làm như thế này, một là có thể quen biết thêm nhiều bạn bè Trung Quốc, hai là có thể rèn luyện …

Liên từ trong tiếng Hàn là gì

  • Tác giả: oca.edu.vn
  • Ngày đăng: 04/08/2022
  • Đánh giá: 4.24 (584 vote)
  • Tóm tắt: Liên từ trong tiếng Hàn là 연어 /yono/ là một từ để nối các mệnh đề trong câu hay giữa các câu lại với nhau. Các liên từ trong tiếng hàn …

Một số cặp liên từ thường dùng!

  • Tác giả: tiengtrunghoanglien.com.vn
  • Ngày đăng: 09/19/2022
  • Đánh giá: 4.11 (443 vote)
  • Tóm tắt: Một số cặp liên từ thường dùng! · 1)Là… không phải là… 是…… 不是…… · 2)Không phải… mà là… 不是…… 而是…… · 3)Trước tiên… rồi… sau đó… · 4)Chẳng những …

Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết

 Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
  • Tác giả: hoavanshz.com
  • Ngày đăng: 12/18/2022
  • Đánh giá: 3.98 (368 vote)
  • Tóm tắt: 那个座位是我的。/Nàgè zuòwèi shì wǒ de/: Chỗ ngồi đó là của tôi. 6. Cấu trúc câu với 不 /bù/ và 没有 /méi yǒu/: Phó từ phủ định “không”.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: ⇒ mẫu câu tiếng Trung (10) có cách sử dụng giống như mẫu câu tiếng Trung (11). Nhưng mẫu câu tiếng Trung (10) có thêm nét nghĩa “tỏ ý bất mãn”, và phải đi với cụm động từ có từ nghi vấn. Còn mẫu câu tiếng Trung (11) thì có thể là động từ …

Top 15 Các Từ Nối Câu Trong Tiếng Trung hay nhất

  • Tác giả: truyenhinhcapsongthu.net
  • Ngày đăng: 07/08/2022
  • Đánh giá: 3.65 (289 vote)
  • Tóm tắt: 100 từ nối trong tiếng Trung – Hán ngữ Trác Việt hanngutracviet.com › Tài liệu … 7 thg 12, 2019 · Các từ nối trong tiếng Trung thường sử dụng ; Từ nối …

Liên từ trong tiếng Hoa

  • Tác giả: tienghoahangngay.com
  • Ngày đăng: 05/05/2022
  • Đánh giá: 3.39 (282 vote)
  • Tóm tắt: 2.Đặc điểm ngữ pháp của liên từ. Liên từ trong câu chỉ có tác dụng kết nối,không thể dùng độc lập,không thể đảm nhiệm các thành phần câu được.

Các liên từ thường dùng trong Tiếng Trung

  • Tác giả: tiengtrunghanngu.com
  • Ngày đăng: 07/03/2022
  • Đánh giá: 3.28 (479 vote)
  • Tóm tắt: Liên từ là một thành phần cơ bản mà rất quan trọng trong ngữ pháp Tiếng Trung. Để tạo thành một câu hoàn chỉnh và nhiều vế thì chúng ta cần sử dụng liên từ.

Liên từ thông dụng trong tiếng Trung

  • Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn
  • Ngày đăng: 10/11/2022
  • Đánh giá: 3.1 (561 vote)
  • Tóm tắt: Liên từ là từ loại được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung để thể hiện quan hệ giữa các câu, các thành phần câu trong đoạn văn. · Về bản chất liên từ không có …

Liên từ trong tiếng Hàn – Bảng liên từ nối được sử dụng phổ biến nhất

  • Tác giả: duhoc.thanhgiang.com.vn
  • Ngày đăng: 04/09/2022
  • Đánh giá: 2.94 (130 vote)
  • Tóm tắt: Các liên từ trong tiếng Hàn được sử dụng khá đa dạng, vì thế, người học cần chú trọng … Những trường đại học của Hàn Quốc quan tâm nhiều đến giáo dục.
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong từ loại tiếng Hàn, liên từ được sử dụng như một từ để nối các mệnh đề trong câu hay các câu với nhau. Các liên từ trong tiếng Hàn được sử dụng khá đa dạng, vì thế, người học cần chú trọng phần kiến thức này. Cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang …

Liên từ trong tiếng Trung: Cách dùng, Đặc điểm và Phân loại

Liên từ trong tiếng Trung: Cách dùng, Đặc điểm và Phân loại
  • Tác giả: tiengtrunggiaotiep.edu.vn
  • Ngày đăng: 08/01/2022
  • Đánh giá: 2.73 (176 vote)
  • Tóm tắt: Liên từ trong tiếng Trung là các từ dùng để nối các câu hay đoạn văn với nhau để làm chúng hay hơn. Đây là một trong những nội dung ngữ pháp tiếng Trung …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trên đây là toàn bộ kiến thức về các loại liên từ trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết với những kiến thức và ví dụ minh họa ở trên, mong rằng bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học tiếng Trung có thể vận dụng thành thạo trong giao tiếp tiếng Hoa hàng …

100 từ nối trong tiếng Trung

  • Tác giả: hanngutracviet.com
  • Ngày đăng: 12/05/2022
  • Đánh giá: 2.68 (184 vote)
  • Tóm tắt: 而且, Érqiě, Hơn nữa. 不但….而且, bùdàn…. Érqiě, Không những …. Mà còn. 此外, cǐwài, Ngoài ra. 并且, bìngqiě, Đồng thời. 除了….之外, chúle…

Liên Từ Trong Tiếng Trung

  • Tác giả: webtiengtrung.net
  • Ngày đăng: 11/18/2022
  • Đánh giá: 2.66 (53 vote)
  • Tóm tắt: Liên từ trong tiếng Trung – học ngữ pháp tiếng Trung online, liên từ, các từ nối trong tiếng Trung.

Liên từ trong tiếng Trung và cách dùng – Phần 1: Khái quát về liên từ

  • Tác giả: testchinese.com
  • Ngày đăng: 05/25/2022
  • Đánh giá: 2.58 (159 vote)
  • Tóm tắt: 我喜欢这件衣服,所以我买它。/Wǒ xǐhuān zhè jiàn yīfú, suǒyǐ wǒ mǎi tā./ (Tôi thích bộ đồ này, vì vậy tôi đã mua nó.) Các liên từ “和 /hé/” , “跟 /gēn/”, “同 / …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nếu như tiếng Việt có từ nối để liên kết các thành phần câu hay các vế câu thì tiếng Trung cũng có liên từ với vai trò tương tự. Liên từ là những từ dùng để nối từ, đoản ngữ, phân câu và câu để biểu thị các quan hệ ngang hàng, mục đích, so sánh, …

Liên từ trong tiếng Trung

  • Tác giả: tiengtrungtoandien.com
  • Ngày đăng: 07/04/2022
  • Đánh giá: 2.39 (199 vote)
  • Tóm tắt: Bọn họ vừa xem tivi vừa nói chuyện. 3.2.2. Liên từ chính phụ: Liên từ ở loại này thường chỉ có thể liên kết câu hoặc phân câu.Giữa các …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 3.2.2. Liên từ chính phụ: Liên từ ở loại này thường chỉ có thể liên kết câu hoặc phân câu.Giữa các câu mà nó nối kết đều có quan hệ chính phụ, hay còn gọi là quan hệ chủ yếu và quan hệ lệ thuộc.Hoặc câu trước bổ nghĩa cho câu sau, hoặc câu sau bổ …

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ LIÊN TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

  • Tác giả: gioitiengtrung.vn
  • Ngày đăng: 12/19/2022
  • Đánh giá: 2.21 (67 vote)
  • Tóm tắt: TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ LIÊN TỪ TRONG TIẾNG TRUNG ; 4. Quan hệ lựa chọn. 或、或者、还是、亦、非…即. (1) 你喜欢喝茶还是喝咖啡? /nǐ xǐhuān hē chá háishì hē kāfēi?/

Liên từ trong tiếng Trung: Phân loại liên từ và những lưu ý khi sử dụng

Liên từ trong tiếng Trung: Phân loại liên từ và những lưu ý khi sử dụng
  • Tác giả: bacnhabook.vn
  • Ngày đăng: 07/17/2022
  • Đánh giá: 2.26 (185 vote)
  • Tóm tắt: Các loại liên từ trong tiếng Trung · Liên từ liệt kê · Liên từ ngang hàng · Liên từ chỉ mục đích · Liên từ chỉ điều kiện · Liên từ chỉ quan hệ so …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Có phải bạn học tiếng Trung nhưng còn chưa tốt về mặt ngữ pháp? Học ngữ pháp sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn mà cũng giúp ích cho các bạn trong quá trình học giao tiếp. Trong bài viết này hãy cùng Bác Nhã Book cùng tìm hiểu về Liên từ trong …

Liên từ trong tiếng Trung – Phân loại và cách sử dụng liên từ tiếng Trung

  • Tác giả: hicado.com
  • Ngày đăng: 11/24/2022
  • Đánh giá: 2.14 (131 vote)
  • Tóm tắt: Liên từ trong tiếng Trung là từ loại được sử dụng nhằm thể hiện quan hệ ngang bằng, lựa chọn, tăng tiến, chuyển ngoặt,… giữa các câu, các thành …
  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Việt, liên từ mà một loại từ nối rất quen thuộc được chúng ta sử dụng hàng ngày. Chúng có tác dụng giúp cho câu văn trở nên mượt mà, rõ nghĩa và không bị cụt. Trong tiếng Trung cũng vậy, những từ nối này được gọi là “Liên từ”. Đây cũng …

Recommended For You